Lượn trên face thấy cái này hay hay
Nguồn: https://www.facebook.com/30-Phút-Tiếng-Anh-Mỗi-Ngày-131304647058701
###Các nguyên âm trong tiếng anh:
- (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI
-
Anh Ốm Em Ú Ì
###Thêm -es đối với các từ tận cùng bằng O, S, X, Z, SH, CH: - O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO ZÍ HÀNH
Xem comment thấy có câu hài hơn: Se sẻ sợ chó ốm xương zai
Dùng on, at, in: on Wednesday, at 5.p.m, in August, in 2012
- Ngày ôm (on) giờ ấp (at ) tháng năm iu (in)
###NEWS (North, East, West, South) - East - West - South - North -> ÍT QUÁ SAO NO
###Thứ tự của một chuỗi tính từ là: “OSASCOMP” : O/S/S/A/S/C/O/M/P -> Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì - Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: good, beautiful, wonderful, terrible,…
- Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
- Shape - tính từ chỉ hình thể. Ví dụ : circular, square, fat, tall, short, square, round
- Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
- Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light, blue, dark brown ….
- Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
- Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
- Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. Ví dụ dùng để uống trà, cafe, dạy học for tea, coffee, teaching
E.G
a/ leather/ handbag/ black ----> a black leather handbag
a British wooden coffee table: bàn uống cafe bằng gỗ kiểu Anh
she’s got a very nice new house: cô ấy có căn nhà mới rất đẹp