Mọi người dịch hộ em từ này với: `Semantic Configuration`

Mọi người dịch hộ em từ này với: Semantic Configuration

Context:
2. Exposing Semantic Configuration (advanced):
This is the way configuration is done with the core bundles (as described above). The basic idea is that, instead of having the user override individual parameters, you let the user configure just a few, specifically created options. As the bundle developer, you then parse through that configuration and load services inside an “Extension” class. With this method, you won’t need to import any configuration resources from your main application configuration: the Extension class can handle all of this.

hoặc ở:
If you do choose to expose a semantic configuration for your bundle, you’ll first need to create a new “Extension” class, which will handle the process.

Thực ra em không dịch nổi từ semantic ở đây có nghĩa gì nữa. Từ điển thì dịch từ đó là : ngữ nghĩa.

Dịch là: “Cấu hình theo ngữ nghĩa” thì nghe có được không? Mỗi khi gặp từ semantic thì mình hiểu là ngữ nghĩa thôi .

1 Like

Điên cái từ semantic này vãi đạn. Không dịch nổi

Cấu hình tiêu chuẩn.

1 Like

Từ cái từ điên rồ này lại phát hiện ra nhiều cái mới. Mời các bác đọc 1 bài viết hay tại http://nlv.gov.vn/nghiep-vu-thu-vien/semantic-web-va-thu-vien-so.html

theo mình thì từ semantic dich ra là “ngữ nghĩa” mà chữ “ngữ nghĩa” này là từ Hán Việt nên ta phải tra thêm từ nay mang ý nghĩa là gì. Còn nó mang ý nghĩa là gì thì bạn xem link này xem sao không biết có đúng không nữa :smile:

1 Like
83% thành viên diễn đàn không hỏi bài tập, còn bạn thì sao?