1). Sắp xếp lại cái từ và các cụm từ dưới đây lại thành câu có nghĩa
- in /use /8.30 /day /at /o’clock/ start/ 3.30 or 4/ morning /at /the/ classes/ each/ ends/ the /school /and /
- take/courses /help/ you /with /can/ the/ of /univercity /a// home /video cassette recorder/ at/
- better/ foos/ fat/ eat/ to/ it/ containing/ and/ is/ less /sugar /
- does/ mai/l how/local/ in/ much /cost/ it/ aletter/to/ viet nam
- viết lại câu nhưng nghĩa ko đổi
a. lien doens’t like fish as much as beef
-> lieen …
b.going swimming in the summer is interesting
it …