Lượn facebook trang 30 phút tiếng anh mỗi ngày thì lượm được cái này
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…)
2.Break down: bị hư
3.Break in: đột nhập vào nhà
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5.Bring st up: đề cập chuyện gì đó; bring in = introduce
6.Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
7.Brush up on st: ôn lại
8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14.Clean st up: lau chùi
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
16.Come off: tróc ra, sút ra
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
18.Come up with: nghĩ ra
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
26.Dress up: ăn mặc đẹp
27.Drop by: ghé qua
29.Drop sb off: thả ai xuống xe
30.End up = wind up: có kết cục
31.Figure out: hình dung, tưởng tượng ra ~ imagine
32.Find out: tìm ra
33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
34.Get in: đi vào
35.Get off: xuống xe; get on: lên xe
36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
37.Get out: cút ra ngoài
40.Get rid of st: bỏ cái gì đó
41.Get up: thức dậy
42.Give up st: từ bỏ cái gì đó
43.Go around: đi vòng vòng
44.Go down: giảm, đi xuống
45.Go off: nổ (súng, bom), đổ chuông
46.Go on: tiếp tục
47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi
48.Go up: tăng, đi lên
49.Grow up: lớn lên
50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó
51.Hold on/hang on (just a minute, just a second, just a moment): đợi tí
52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
54.Let sb down: làm ai đó thất vọng
55.Look after sb: chăm sóc ai đó
56.Look around: nhìn xung quanh
57.Look at st: nhìn cái gì đó
58.Look down on sb: khinh thường ai đó
59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
65.Make up one’s mind: quyết định
66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
67.Pick sb up: đón ai đó
68.Pick st up: lượm cái gì đó lên
69.Put sb down: hạ thấp ai đó
70.See sb off: tiễn ai
Thêm nữa: 200 common phrasal verbs
a @ltd có thấy người ta dùng nhiều những cái này không a học hết mấy cái này chắc chớt