Bắt đầu học ngôn ngữ tiếng Anh hay bất kỳ một ngôn ngữ mới nào. Thì việc học bảng chữ cái của ngôn ngữ đó là điều vô cùng quan trọng. Tiếng Anh cũng vậy, khởi đầu cho việc học tiếng Anh các bạn cần thuộc bảng chữ cái tiếng Anh. Cách phát âm của các chữ cái. Hãy cùng American Links tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay nhé.
Bảng chữ cái tiếng Anh – English alphabet là bảng chữ cái La-tinh bao gồm 26 ký tự. Bảng chữ cái được xếp theo thứ tự từ A đến Z. Giống như tiếng Việt chúng ta thì bảng chữ cái tiếng Anh được viết theo hai dạng là chữ hoa và chữ thường.
- Chữ hoa: A, B, C, D, E, F, G, H, I ,J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
- Chữ thường: a, b, c, d, e, f, g, h ,i ,k , l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.
Phân loại chữ cái
Bảng chữ cái tiếng Anh có:
- 5 nguyên âm: a, e, i, o, u.
- 21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Chữ cái “Y” trong tiếng Anh được sử dụng làm phụ âm. Tuy nhiên cũng có trường hợp đóng vai trò là nguyên âm vì vậy có thể gọi là bán nguyên âm và phụ âm.
Ví dụ:
- Trong từ “yes” , chữ “Y” đóng vai trò làm phụ âm (vì nó được phát âm giống âm /j/ như trong “yellow”).
- Trong từ “happy” , chữ “Y” đóng vai trò làm nguyên âm (vì nó tạo thành âm /i/ ở cuối từ).
Tần suất sử dụng các chữ cái
Nghiên cứu của Robert Edward Lewand chỉ ra rằng. Chữ cái được sử dụng trong tiếng Anh nhiều nhất là “e”, và ít nhất là “z”. Còn mất độ của các chữ cái khác theo nghiên cứu là như sau:
Chữ cái | Tần suất |
---|---|
A | 8,17% |
B | 1,49% |
C | 2,78% |
D | 4,25% |
E | 12,7% |
F | 2,23% |
G | 2,02% |
H | 6,09% |
I | 6,97% |
J | 0,15% |
K | 0,77% |
L | 4,03% |
M | 2,41% |
N | 6,75% |
O | 7,51% |
P | 1,93% |
Q | 0,1% |
R | 5,99% |
S | 6,33% |
T | 9,06% |
U | 2,76% |
V | 9,98% |
W | 2,36% |
X | 0,15% |
Y | 1,97% |
Z | 0,07% |
Cách đọc các chữ trong bảng chữ cái tiếng Anh
Trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA có 44 mẫu tự. Trong đó có 20 nguyên âm và mỗi phiên âm sẽ có cách đọc riêng. Trước khi bắt đầu học vào bảng chữ cái, chúng ta sẽ cần học kỹ trước bảng phiên âm. Để đảm bảo rằng chúng ta sẽ phát âm chuẩn từng chữ cái.
Phiên âm của các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh như sau:
Bảng phiên âm của các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
A /eɪ/
B /biː/
C /siː/
D /diː/
E /iː/
F /ɛf/
G /dʒiː/
H /eɪtʃ/
I /aɪ/
J /dʒeɪ/
K /keɪ/
L /ɛl/
M /ɛm/
N /ɛn/
O /oʊ/
P /piː/
Q /kjuː/
R /ɑːr/ (Anh) / /ɑr/ (Mỹ)
S /ɛs/
T /tiː/
U /juː/ (Anh) / /uː/ (Mỹ)
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X /ɛks/
Y /waɪ/
Z /zɛd/ (Anh) / /ziː/ (Mỹ)
Mẹo học bảng chữ cái tiếng Anh
Bạn có đang gặp phải tình trạng xác định nguyên âm và phụ âm không ạ? Nếu có thì bạn có thể ghi nhớ theo phương pháp sau, đảm bảo học một lần nhớ cả đời. Ghi nhớ phụ âm và nguyên âm theo “u, e, o, a, i” đọc thành tiếng Việt là ” uể oải “. Đơn giản, dễ nhớ hơn phải không ạ.
Bên cạnh đó, để ghi nhớ các chữ cái đơn giản hơn thì chúng ta hãy học qua các bài hát dạy chữ cái ABC SONG . Song song với bảng chữ cái thì đừng quên học và tập đọc theo cách đọc chuẩn phiên âm của các chữ cái nha. Nếu quên các bạn hãy quay lại phần bảng phiên âm để học nha.
Nếu các bạn gặp khó khăn khi có bảng phiên âm nhưng vẫn không biết đọc như nào cho đúng với phiên âm. Thì Cambridge Dictionary hoặc Oxford Dictionary có thể giúp bạn vấn đề này. Các bạn có thể lên các từ điển này trên mạng và cung cấp phiên âm vào đó, từ điển sẽ có các cách đọc chuẩn theo Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ cho các bạn. Nhiệm vụ của các bạn còn lại chỉ là đọc theo và ghi nhớ.
Bài tập thực hành
Bài 1. Các bạn hãy đọc to lần lượt toàn bộ bảng chữ cái tiếng Anh từ A tới Z.
Bài 2. Hãy tập đánh vấn các chữ cái sau và viết phiên âm của các chữ cái đó.
- VIETNAM
- HANOI
- HAIPHONG
- HUNGYEN
- HAIDUONG
- CAMAU
- THANHHOA
Bài 3. Từ phiên âm sau hãy viết thành chữ cái.
/iː/ /ɛn/ /dʒiː/ /ɛl/ /aɪ/ /ɛs/ /eɪtʃ/
Tổng kết
Qua bài học trên các bạn cũng đã nắm rõ được về bảng chữ cái tiếng Anh và các phiên âm của từng chữ cái. Hãy luyện tập thường xuyên để biến nó thành phản xạ của mình. Trong khả năng nếu có thể, hãy thực hành nói tiếng Anh thường xuyên với bạn bè, bố mẹ, người thân. Hiện nay có rất nhiều công cụ có thể hỗ trợ bạn trong việc học tiếng Anh, vì vậy hãy tận dụng nó tối đa nhé!
American Links đã cung cấp cho bạn về thông tin chi tiết của bảng chữ cái tiếng Anh. Hy vọng khi bạn đọc được bài viết này có thể chia sẽ cho anh, chị, em, bạn bè cùng học. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh.