DEFINE
- Định nghĩa: dùng để khai báo hằng.
- Cú pháp:
bool define ( string $name , mixed $value [, bool $case_insensitive = false ] )
- Tham số:
-
$name
: tên của hằng.
-
$value
: giá trị của hằng.
-
$case_insensitive
: không phân biệt chữ hoa chữ thường thì là true, ngược lại là false.
- Giá trị trả về: TRUE hoặc FALSE.
- Ví dụ:
define('PI', 3.14);
define('RED', 'Màu đỏ');
define('test', 'Thử nghiệm', true); // sử dụng test hoặc TEST đều được.
DEFINED
- Định nghĩa: dùng để kiểm tra hằng có tồn tại hay không.
- Cú pháp:
bool define ( string $name )
- Tham số:
$name
tên của hằng.
- Giá trị trả về: TRUE hoặc FALSE.
- Ví dụ:
define('PI', 3.14);
defined('PI'); // TRUE
defined('sopi'); // FALSE