[Wiki] Hàm DEFINE, DEFINED trong PHP

DEFINE

  • Định nghĩa: dùng để khai báo hằng.
  • Cú pháp:
bool define  ( string $name , mixed $value [, bool $case_insensitive = false ] )
  • Tham số:
  • $name: tên của hằng.
  • $value: giá trị của hằng.
  • $case_insensitive: không phân biệt chữ hoa chữ thường thì là true, ngược lại là false.
  • Giá trị trả về: TRUE hoặc FALSE.
  • Ví dụ:
define('PI', 3.14);
define('RED', 'Màu đỏ');
define('test', 'Thử nghiệm', true); // sử dụng test hoặc TEST đều được.

DEFINED

  • Định nghĩa: dùng để kiểm tra hằng có tồn tại hay không.
  • Cú pháp:
bool define  ( string $name  )
  • Tham số: $name tên của hằng.
  • Giá trị trả về: TRUE hoặc FALSE.
  • Ví dụ:
define('PI', 3.14);

defined('PI'); // TRUE
defined('sopi'); // FALSE
1 Like
83% thành viên diễn đàn không hỏi bài tập, còn bạn thì sao?