Chọn B. 12480
Số 48 = 32 + 16 hệ cơ số 10 đổi sang hệ cơ số 2: các vị trí lần lượt là: 2^5; 2^4; 2^3; 2^2; 2^1; 2^0
2^5 = 32 tại vị trí này hệ cơ số 2 có giá trị bằng 1, các chỗ khác có giá trị bằng 0
2^4 = 16 tương tự như trên, do đó ta được dãy số hệ 2 là: 0011 0000 (8 bits, 2 nhóm 4)
Số 01 hệ cơ số 10 đổi sang hệ cơ số 2: 0000 0001
Các phép toán bit của số nguyên:
1|1 = 1; 1|0 = 1; 0|1 = 1; 0|0 = 0
X << Y đẩy y bit của x sang trái và điền các trị 0 vào chỗ các bit đã dịch chuyển đi.
Phép | thực hiện hai số hệ cơ số 2 theo từng cột tương ứng.
1: 0011 0000 | 0000 0001 = 0011 0001; 0000 0001 << 1 = 0000 0010
2: 0011 0000 | 0000 0010 = 0011 0010; 0000 0010 << 1 = 0000 0100
3: 0011 0000 | 0000 0100 = 0011 0100; 0000 0100 << 1 = 0000 1000
4: 0011 0000 | 0000 1000 = 0011 1000; 0000 1000 << 1 = 0001 0000
5: 0011 0000 | 0001 0000 = 0011 0000; 0001 0000 << 1 = 0010 0000
Phép dời sang trái hệ cơ số 2 số mũ tăng một đơn vị 2^0; 2^1; 2^2; 2^3 … 1; 2; 4; 8 … và giá trị tăng 10 lần 0000 0010; 0000 0100; 0000 1000; 0001 0000 …
printf %c: từ số thứ tự ASCII in ký tự
Đổi số từ hệ 2 sang hệ 10: 0011 0001 = 22^7 + 02^6 + 02^5 + 02^4 + 02^3 + 02^2 + 02^1 + 02^0 = 0 + 0 + 32 + 16 + 0 + 0 + 0 + 1
0011 0001 = 49 ký tự số 1
0011 0010 = 50 ký tự số 2
0011 0100 = 52 ký tự số 4
0011 0000 = 56 ký tự số 8
0011 1000 = 48 ký tự số 0
Các phím ở bàn phím số.
Phép | Or Logic không tăng giá trị khác với kết quả tăng từ 1, 2, 4, 8 và rồi giảm xuống 0
Phép << Dời sang trái giá trị mới tăng 1, 2, 4, 8 …
Just reference.