STT - Thẻ HTML - Miêu tả - Kiểu Tag
-
<html>: Thẻ mở đầu của trang HTML - none -
<head> </head>: Thẻ chứa các thẻ trong phần đầu của trang HTML - none -
<title> </title>: Tiêu đề trang web - none -
<meta>: Mô tả tổng quát về nội dung trang web - none -
<link>: Dùng để nhúng một tập tin nào đó vào trang web - none -
<script> </script>: Dùng để nhúng các tập tin javascript - none -
<style> </style>: Dùng để bao bọc một nội dung về css - none -
<body> </body>: Thẻ chứa nội dung chính của website - block level -
<h1></h1>: Thẻ để hiện tiêu đề của một vấn đề nào đó - block level -
<div> </div>: Thẻ này thường dùng để chứa nội dung - block level -
<span> </span>: Thẻ chứa nội dung - inline -
<p> </p>: Thẻ chứa nội dung (đoạn văn) - block level -
<center> </center>: Thẻ canh giữa các đối tượng nằm bên trong - block level -
<a> </a>: Thẻ tạo link - inline -
<ul> </ul>: Kết hợp với thẻ<li>để mô tả liệt kê theo dạng danh sách - block level -
<img>: Thẻ dùng để hiển thị một hình ảnh nào đó - inline -
<form> <input>: Thẻ hiển thị những phần tử trong form nhập liệu - block level -
<br>: Thẻ xuống hàng - block level -
<hr>: Thẻ tạo đường kẻ ngang - block level -
<table> </table>: Tạo bảng - block level -
<iframe> </iframe>: Tạo frame - block level -
<b> </b>: Tạo chữ đậm - inline -
<i> </i>: Tạo chữ nghiêng - inline -
<u> </u>: Tạo chữ gạch dưới - inline -
<s> </s>: Tạo chữ gạch cắt ngang - inline -
<sub> </sub> <sup> </sup>: Tạo kiểu chứ - inline -
<blockquote>: Mộ tả một phần của trích dẫn - block level -
<tt> </tt> <code> </code>: Tạo kiểu chữ cho phần mô tả mã nguồn - block level -
<pre>: Định dạng nội dung - block level
83% thành viên diễn đàn không hỏi bài tập, còn bạn thì sao?